1 |
BCH-VPDD-HD-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh là cá nhân trở lên góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
2 |
BCH-VPDD-HD-GV-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh và 02 thành viên góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
3 |
BCH-CNCTTNHH-MTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty tnhh một thành viên, do 01 cá nhân làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
4 |
BCH-CNCTTNHH-MTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty tnhh một thành viên, do 01 doanh nghiệp làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
5 |
BCH-CNCTTNHH-HTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 02 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
6 |
BCH-CNCTTNHH-HTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
7 |
BCH-CNCTCP-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty cổ phần do từ 03 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
8 |
BCH-CNCTCP-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty cổ phần do từ 01 doanh nghiệp và 02 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
9 |
BCH-CNCTHD-TVHD-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty hợp danh do từ 02 thành viên hợp danh là cá nhân trở lên góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
10 |
BCH-CNCTHD-TVGV-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập chi nhánh công ty hợp danh do từ 02 thành viên hợp danh và 02 thành viên góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 2 Điều 46 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
11 |
BCH-CTTNHHHTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 02 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
12 |
BCH-CTTNHHMTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty tnhh một thành viên, do 01 cá nhân làm chủ sở hữu công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 23 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
13 |
BCH-CTTNHHMTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty tnhh một thành viên, do 01 doanh nghiệp làm chủ sở hữu công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 23 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
14 |
BCH-CTTNHHHTV-DN-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
15 |
BCH-CTCP-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty cổ phần, do từ 03 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
16 |
BCH-CTCP-DN-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty cổ phần, do từ 01 doanh nghiệp và 02 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
17 |
BCH-CTHD-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh là cá nhân trở lên góp vốn thành lập
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
18 |
BCH-CTHD-CN-GV-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh và 02 thành viên góp vốn, gồm 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên góp vốn thành lập
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 22 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
19 |
BCH-DNTN-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập doanh nghiệp tư nhân, do 01 cá nhân làm chủ doanh nghiệp
|
Điều 7, 10, 11 và Điều 21 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
20 |
MQĐBNKTT 2019 |
Mẫu quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
|
Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 |
|
21 |
MQĐBN-GĐ-2020 |
Mẫu quyết định bổ nhiệm giám đốc
|
Khoản 1 Điều 81 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
|
22 |
MHĐMBHH-2020 |
Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa
|
Khoản 8 Điều 3, Điều 24 Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 |
|
23 |
01/2020/TT-BTP |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 3/3/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Hiệu lực từ ngày 20/04/2020 |
|
24 |
MHĐUTMBHH-2020 |
Mẫu hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa
|
Điều 150 Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 |
|
25 |
Số: 28/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/03/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hiệu lực từ ngày 15/4/2020. |
|
26 |
MĐL-VPDD-2020 |
Mẫu điều lệ văn phòng đại diện công ty tnhh ...
|
Khoản 2 Điều 45 Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
|
27 |
Số: 50/QĐ-CA |
Quyết định số 50/QĐ-CA ngày 25/02/2020 Công bố 08 (AL30-37) án lệ đã được Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao thông qua
|
Hiệu lực từ ngày 15/04/2020 |
|
28 |
22/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài
|
Hiệu lực từ ngày 25/02/2020 |
|
29 |
16/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
Hiệu lực từ ngày 20/3/2020. |
|
30 |
Số: 26/2019/QĐ-UBND |
Quyết định số: 26/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Hiệu lực từ ngày 15/01/2020 |
|