1 |
MHĐGK/2020 |
Mẫu hợp đồng giao khoán
|
Mẫu số 08 - LĐTL: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
2 |
MBBTL(NT)HĐGK/2020 |
Mẫu biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
|
Mẫu số 09 - LĐTL: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
3 |
MPNK/2020 |
Mẫu phiếu nhập kho
|
Mẫu số 01 - VT: an hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
4 |
MPXK/2020 |
Mẫu phiếu xuất kho
|
Mẫu số 02 - VT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính |
|
5 |
MBBKN/2020 |
Mẫu biên bản kiểm nghiệm
|
Mẫu số 03 - VT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
6 |
MBBKKVTCCSPHH/2020 |
Mẫu biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mẫu số 05 - VT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
7 |
MBKMH/2020 |
Mẫu bảng kê mua hàng
|
Mẫu số 06 - VT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
8 |
PTHU/2020 |
Mẫu phiếu thu
|
Mẫu số 01 - TT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
9 |
MPCHI/2020 |
Mẫu phiếu chi
|
Mẫu số 02 - TT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
|
|
10 |
MGĐNTU/2020 |
Mẫu giấy đề nghị tạm ứng
|
Mẫu số 03 - TT: Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính |
|
11 |
Số: 04/2020/TT-BTP |
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch
|
Hiệu lực từ ngày 16/07/2020 |
|
12 |
Số: 57/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
|
Hiệu lực từ ngày 10/7/2020 |
|
13 |
Phu luc: NĐ 57/2020/NĐ-CP |
PHỤ LỤC: Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
|
Hiệu lực từ ngày 10/7/2020 |
|
14 |
Số: 79/NQ-CP |
NGHỊ QUYẾT SỐ: 79/NQ-CP NGÀY 25/05/2020 VỀ DANH SÁCH CÁC NƯỚC CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ; DANH SÁCH CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
|
Hiệu lực từ ngày 01/7/2020 |
|
15 |
MĐTHA-CN(1)/2020 |
Mẫu đơn yêu cầu thi hành án (1)
|
Mẫu số: D 04-THADS Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp) |
|
16 |
Số: 10/VBHN-VPQH |
Luật Tố cáo số 10/VBHN-VPQH ngày 17/05/2020
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2019 |
|
17 |
Số: 03/VBHN-BCA |
Thông tư số 03/VBHN-BCA ngày 22/04/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật căn cước công dân
|
Hiệu lực từ ngày 20/3/2016. |
|
18 |
51/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện
|
Hiệu lực từ ngày 21/04/2020 |
|
19 |
Số: 24/2020/TT-BTC |
Thông tư số 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016
|
Hiệu lực từ ngày 30/5/2020 |
|
20 |
02/2020/TT-BTP |
Thông tư 02/2020/TT-BTP ngày 09/04/2020
|
Hiệu lực ngày 24/05/2020 |
|
21 |
Số: 505/QĐ-BHXH |
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/03/2020 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN)
|
Hiệu lực từ ngày 01/5/2020 |
|
22 |
Số: 28/2020/TT-BCA |
THÔNG TƯ SỐ: 28/2020/TT-BCA NGÀY 26/03/2020 QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾP NHẬN, PHÂN LOẠI, XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM, KIẾN NGHỊ KHỞI TỐ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN
|
Hiệu lực từ ngày 15/5/2020 |
|
23 |
Số: 1073/VBHN-BTP |
Nghị định số: 1073/VBHN-BTP ngày 25/03/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Trọng tài thương mại
|
Hiệu lực từ ngày 20/09/2011 |
|
24 |
PHỤ LỤC II-9-2020 |
Mẫu thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-9 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
25 |
PHỤ LỤC II-10-2020 |
Mẫu thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-10 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
26 |
PHỤ LỤC II-25-2020 |
Mẫu giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
27 |
BCH-DT-CTTNHH-MTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh một thành viên, do 01 cá nhân làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
28 |
BCH-DT-CTTNHH-MTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh một thành viên, do 01 doanh nghiệp làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
29 |
BCH-DT-CTTNHH-HTV-CN |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 02 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
30 |
BCH-DT-CTTNHH-HTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|