1 |
Số: 07/2021/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/09/2021 quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
|
Hiệu lực từ: 01/12/2021 |
|
2 |
Số: 3978/QĐ-BVHTTDL |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 V/v công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hiệu lực từ ngày 21/12/2020 |
|
3 |
Số: 04/2019/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/07/2019 ban hành Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, Danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm
|
Hiệu lực từ ngày 01/9/2019. |
|
4 |
Số: 36/2019/NĐ-CP |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
Hiệu lực ngày 29/04/2019 |
|
5 |
Số: 142/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hiệu lực ngày 09/10/2018 |
|
6 |
Luật số: 26/2018/QH14 |
Luật số: 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019. |
|
7 |
Số: 12/2016/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2017. |
|
8 |
Số: 106/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 |
|
9 |
77/2006/QH 11 |
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH 11 ngày 29/11/2006
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2007 |
|