1 |
Số: 05/2021/TT-BTP |
Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/06/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 10/8/2021. |
|
2 |
Phụ lục TT05/2021/TT-BTP |
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/06/2021
|
Hiệu lực từ ngày 10/08/2021 |
|
3 |
Số: 82/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Hiệu lực từ ngày 01/09/2020 |
|
4 |
201/2019/QĐ-HĐLSTQ |
Quyết định 201/2019/QĐ-HĐLSTQ ngày 13/12/2019
|
Hiệu lực ngày 13/12/2019 |
|
5 |
03/2019/TT-BTP |
Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20/03/2019 quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
Hiệu lực từ ngày 15/5/2019 |
|
6 |
Mẫu BDLS - TT02 - 2019 |
Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTP ngày 15/03/2019
|
Hiệu lực kể từ ngày 05/5/2019 |
|
7 |
02/2019/TT-BTP |
Thông tư số 02/2019/TT-BTP ngày 15/03/2019 Quy định nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
Hiệu lực từ ngày 05/5/2019 |
|
8 |
4529/VBHN-BTP |
Nghị định số 4529/VBHN-BTP ngày 26/11/2018 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư
|
Hiệu lực từ ngày 28/11/2013 |
|
9 |
137/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2018 |
|
10 |
11/2018/TT-BTP |
Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/09/2018 |
|
11 |
03/2018/TT-BTP |
Thông tư số 03/2018/TT-BTP ngày 10/03/2018 quy định Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018 |
|
12 |
01/2018/TT-BTP |
Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
Hiệu lực từ ngày 20/03/2018 |
|
13 |
08/2017/TT-BTP |
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
Hiệu lực ngày 01/01/2018 |
|
14 |
04/2017/TT-BTP |
Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày 12/4/2017 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/05/2017 |
|
15 |
10/2016/TT-BTP |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/9/2016 |
|
16 |
04/2016/TT-BTP |
Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/03/2016 quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành tư pháp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2016 |
|
17 |
67/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015 |
|
18 |
118/2015/TT-BTC |
Thông tư số 118/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 Sửa đổi một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015 |
|
19 |
02/2015/TT-BTP |
Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/03/2015 |
|
20 |
191/2014/TTLT-BTC-BTP |
Thông tư liên tịch số 191/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 12/12/2014 Hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
Hiệu lực kể từ ngày 01/02/2015 |
|
21 |
10/2014/TT-BTP |
Thông tư số 10/2014/TT-BTP ngày 07/4/2014 Quy định nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ của luật sư
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/5/2014 |
|
22 |
8017/VBHN-BTP |
Nghị định số 8017/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư
|
Hiệu lực ngày 25/12/2013 |
|
23 |
8018/VBHN-BTP |
Nghị định số 8018/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư
|
Hiệu lực ngày 25/12/2013 |
|
24 |
20/2013/TT-BTP |
Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 hướng dẫn hoạt động thống kê của ngành tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
Hiệu lực kể từ ngày 16/01/2014 |
|
25 |
19/2013/TT-BTP |
Thông tư số 19/2013/TT-BTP ngày 28/11/2013 hướng dẫn tập sự hành nghề luật sư
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2014 |
|
26 |
123/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/11/2013. |
|
27 |
110/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 11/11/2013 |
|
28 |
12/VBHN-VPQH |
Luật Luật sư số 12/VBHN-VPQH ngày 12/12/2012
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007 |
|
29 |
20/2012/QH13 |
Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013. |
|
30 |
17/2011/TT-BTP |
Thông tư 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư do Bộ Tư pháp ban hành
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2011 |
|