1 |
99/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản lý và sử dụng con dấu
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 |
|
2 |
14/VBHN-BCA |
Nghị định số 14/VBHN-BCA ngày 14/4/2014 về quản lý và sử dụng con dấu
|
Hiệu lực ngày 30/4/2014 |
|
3 |
Số: 167/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình,
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2013. |
|
4 |
Số: 21/2012/TT-BCA |
Thông tư số: 21/2012/TT-BCA ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước
|
Hiệu lực kể từ ngày 06/6/2012 |
|
5 |
07/2010/TT-BCA |
Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 05/02/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP
|
Hiệu lực ngày 20/03/2010 |
|
6 |
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP |
Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP ngày 6/5/2002 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
7 |
998/2001/QĐ-BCA(C11) |
Quyết định số 998/2001/QĐ-BCA(C11) ngày 10/10/2001 ban hành các loại biểu mẫu và sổ chuyên dùng gọi chung là biểu mẫu sử dụng trong công tác QLHC về TTXH
|
Hiệu lực ngày 10/10/2001 |
|
8 |
Số: 58/2001/NĐ-CP |
NGHỊ ĐỊNH SỐ 58/2001/NĐ-CP NGÀY 24/8/2001 VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CON DẤU
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|