1 |
Số: 968/CĐ-TTg |
Công điện số 968/CĐ-TTg ngày 16/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hiệu lực từ ngày 16/10/2023 |
|
2 |
17/2023/QH15 |
Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 20/06/2023
|
Hiệu lực ngày 01/07/2024 |
|
3 |
16/2023/QH15 |
Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/06/2023
|
Hiệu lực từ ngày 01/07/2024 |
|
4 |
02/2023/TT-BKHĐT |
Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
Hiệu lực từ ngày 01/07/2023 |
|
5 |
23/2022/NĐ-CP |
Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/04/2022 về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Hiệu lực 01/06/2022 |
|
6 |
122/2021/NĐ-CP |
Nghị định 122/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 quy định về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
Hiệu lực từ ngày 28/12/2021 |
|
7 |
Số: 105/NQ-CP |
Nghị quyết số 105/NQ-CP ngày 09/09/2021 về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong bối cảnh dịch covid-19
|
Hiệu lực từ: 19/09/2021 |
|
8 |
80/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/08/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hiệu lực từ ngày 15/10/2021 |
|
9 |
Số: 885/QĐ-BKHĐT |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/06/2021 V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Hiệu lực từ: 30/06/2021 |
|
10 |
Số: 47/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp
|
Hiệu lực từ ngày: 01/04/2021 |
|
11 |
01/2021/TT-BKHĐT |
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/05/2021 |
|
12 |
01/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 về đăng ký doanh nghiệp
|
Hiệu lực từ ngày 04/01/2021. |
|
13 |
Số: 122/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/10/2020 |
|
14 |
59/2020/QH14 |
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021 |
|
15 |
47/2019/TT-BTC |
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2019 |
|
16 |
02/2019/TT-BKHĐT |
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
|
Hiệu lực từ ngày 11/3/2019. |
|
17 |
PHU LUC 02/2019/TT-BKHĐT |
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
|
Hiệu lực ngày 08/01/2019 |
|
18 |
23/2018/QH14 |
Luật Cạnh tranh số 23/2018/QH14 ngày 16/12/2018
|
Hiệu lực ngày 01/07/2019 |
|
19 |
108/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 10/10/2018. |
|
20 |
Số: 27/2018/QĐ-TTg |
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/8/2018. |
|
21 |
27/2018/QĐ-TTg |
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/8/2018 |
|
22 |
PLI_27/2108/QĐ_TTG |
Phụ lục I: Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/08/2018 |
|
23 |
PLII_27/2108/QĐ_TTG |
Phụ lục II: Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/08/2018 |
|
24 |
Số: 39/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
Hiệu lực ngày 11/03/2018 |
|
25 |
136/NQ-CP |
Nghị quyết số 136/NQ-CP ngày 27/12/2017 đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Hiệu lực ngày 27/12/2017 |
|
26 |
04/2017/QH14 |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018. |
|
27 |
215/2016/TT-BTC |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 |
|
28 |
96/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 |
|
29 |
04/2016/TT-BKHĐT |
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2016. |
|
30 |
20/2015/TT-BKHĐT |
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2016 |
|