1 |
MĐTHA-CN(1)/2020 |
Mẫu đơn yêu cầu thi hành án (1)
|
Mẫu số: D 04-THADS Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp) |
|
2 |
Số: 10/VBHN-VPQH |
Luật Tố cáo số 10/VBHN-VPQH ngày 17/05/2020
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2019 |
|
3 |
Số: 03/VBHN-BCA |
Thông tư số 03/VBHN-BCA ngày 22/04/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật căn cước công dân
|
Hiệu lực từ ngày 20/3/2016. |
|
4 |
Số: 24/2020/TT-BTC |
Thông tư số 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016
|
Hiệu lực từ ngày 30/5/2020 |
|
5 |
Số: 505/QĐ-BHXH |
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/03/2020 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN)
|
Hiệu lực từ ngày 01/5/2020 |
|
6 |
Số: 28/2020/TT-BCA |
THÔNG TƯ SỐ: 28/2020/TT-BCA NGÀY 26/03/2020 QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾP NHẬN, PHÂN LOẠI, XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM, KIẾN NGHỊ KHỞI TỐ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN
|
Hiệu lực từ ngày 15/5/2020 |
|
7 |
Số: 1073/VBHN-BTP |
Nghị định số: 1073/VBHN-BTP ngày 25/03/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Trọng tài thương mại
|
Hiệu lực từ ngày 20/09/2011 |
|
8 |
PHỤ LỤC II-9-2020 |
Mẫu thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-9 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
9 |
PHỤ LỤC II-10-2020 |
Mẫu thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-10 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
10 |
PHỤ LỤC II-25-2020 |
Mẫu giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25 kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
|
11 |
BCH-DT-CTTNHH-MTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh một thành viên, do 01 cá nhân làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
12 |
BCH-DT-CTTNHH-MTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh một thành viên, do 01 doanh nghiệp làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
13 |
BCH-DT-CTTNHH-HTV-CN |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 02 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
14 |
BCH-DT-CTTNHH-HTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
15 |
BCH-DT-CTCP-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty cổ phần, do từ 03 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
16 |
BCH-DT-CTCP-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty cổ phần, do từ 01 doanh nghiệp và 02 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
17 |
BCH-DT-CTHD-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh là cá nhân trở lên góp vốn thành lập công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
18 |
BCH-CTHD-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký thay đổi tên công ty hợp danh, do từ 02 thành viên hợp danh và 02 thành viên góp vốn thành lập công ty
|
Khoản 1, 3 Điều 41 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
19 |
BCH-HKD-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký hộ kinh doanh, do 01 cá nhân làm chủ hộ kinh doanh
|
Khoản 1 Điều 71 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
20 |
BCH-HKD-NCN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký hộ kinh doanh, do 01 nhóm cá nhân làm chủ hộ kinh doanh
|
Khoản 1 Điều 71 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
21 |
BCH-HKD-HGD-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký hộ kinh doanh, do 01 hộ gia đình làm chủ hộ kinh doanh
|
Khoản 1 Điều 71 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
|
22 |
BCH-LDDKD-CT-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký lập địa diểm kinh doanh trực thuộc công ty
|
Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 |
|
23 |
BCH-LDDKD-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho đăng ký lập địa diểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh công ty
|
Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 |
|
24 |
Mẫu số: 03-ĐK-TCT |
Tờ khai đăng ký thuế - Mẫu số: 03-ĐK-TCT
|
Mẫu số: 03-ĐK-TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 |
|
25 |
BCH-VPDD-MTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty tnhh một thành viên, do 01 cá nhân làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
26 |
BCH-VPDD-MTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty tnhh một thành viên, do 01 doanh nghiệp làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
27 |
BCH-VPDD-HTV-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 02 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
28 |
BCH-VPDD-HTV-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty tnhh hai thành viên trở lên, do từ 01 doanh nghiệp và 01 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
29 |
BCH-VPDD-CP-CN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty cổ phần, do từ 03 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|
30 |
BCH-VPDD-CP-DN-2020 |
Bản câu hỏi áp dụng cho thành lập văn phòng đại diện công ty cổ phần, do từ 01 doanh nghiệp và 02 cá nhân trở lên làm cổ đông góp vốn thành lập công ty (mẹ)
|
Khoản 1 Điều 33 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. |
|