1 |
Số: 05/2018/TT-BNNPTNT |
Thông tư số: 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/05/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2018 |
|
2 |
Số: 68/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2018. |
|
3 |
Số: 69/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
Hiệu lực ngày 15/5/2018 |
|
4 |
Số: 67/2018/NĐ-CP |
Nghị định số: 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2018 |
|
5 |
11/VBHN-BTC |
Thông tư 11/VBHN-BTC ngày 9/5/2018 hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Hiệu lực từ ngày 12/6/2017 |
|
6 |
PHU LỤC (11/VBHN-BTC) |
Phụ lục kèm theo thông tư 11/VBHN-BTC ngày 9/5/2018
|
Hiệu lực từ ngày 12/06/2017 |
|
7 |
14/VBHN-BTC |
Thông tư số 14/VBHN-BTC ngày 09/5/2018 hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013
|
Hiệu lực từ ngày 05/11/2017 |
|
8 |
10/VBHN-BTC |
Nghị định số 10/VBHN-BTC ngày 07/05/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 |
|
9 |
59/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
|
Hiệu lực từ ngày 05/06/2018 |
|
10 |
39/2018/TT-BTC |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015
|
Hiệu lực kể từ ngày 05/06/2018 |
|
11 |
PHỤ LỤC: 39/2018/TT-BTC |
Phụ lục ban hành kèm theo: Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
Hiệu lực kể từ ngày 05/06/2018 |
|
12 |
HĐUQ/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng uỷ quyền
|
Điều 562 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
13 |
HĐGGTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng gửi giữ tài sản
|
Điều 554 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
14 |
HĐGC/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng gia công
|
Điều 530 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
15 |
Số: 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT |
Thông tư liên tịch số 01/2018/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT ngày 05/04/2018 quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp
|
Hiệu lực ngày 05/04/2018 |
|
16 |
HĐVCTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng vận chuyển tài sản
|
Điều 530 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
17 |
HĐVCHK/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng vận chuyển hành khách
|
Điều 522 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
18 |
HĐDV/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng dịch vụ
|
Điều 513 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
19 |
34/2018/TT-BTC |
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/05/2018 |
|
20 |
HĐHT/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng hợp tác
|
Điều 504 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
21 |
HĐVQSDĐ/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng về quyền sử dụng đất
|
Điều 500 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
22 |
HĐMTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng mượn tài sản
|
Điều 494 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
23 |
HĐTKTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng thuê khoán tài sản
|
Điều 483 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
24 |
HĐTTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng thuê tài sản
|
Điều 472 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
25 |
HĐVTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng vay tài sản
|
Điều 463 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
26 |
HĐTCTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng tặng cho tài sản
|
Điều 457 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
27 |
HĐTĐTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng trao đổi tài sản
|
Khoản 1, 2 Điều 455 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
28 |
HĐMBTS/2018/ĐMS |
Mẫu hợp đồng mua bán tài sản
|
Điều 430 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
|
29 |
Số: 1312/TCHQ-TXNK |
Công văn số: 1312/TCHQ-TXNK ngày 13/3/2018 V/v trị giá hải quan xe ô tô NK
|
Hiệu lực ngày 13/3/2018 |
|
30 |
41/2018/NĐ-CP |
Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/05/2018 |
|