1 |
22/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài
|
Hiệu lực từ ngày 25/02/2020 |
|
2 |
Số: 72997/CT-TTHT |
Công văn số Số: 72997/CT-TTHT ngày 13/11/2017 V/v lệ phí môn bài với VPĐD
|
Hiệu lực ngày 13/11/2017 |
|
3 |
658/TCT-CS |
Công văn số 658/TCT-CS ngày 28/02/2017 v/v: Lệ phí môn bài
|
Hiệu lực ngày 28/02/2017 |
|
4 |
302/2016/TT-BTC |
Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Hướng dẫn về lệ phí môn bài
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 |
|
5 |
15865/BTC-CST |
Công văn số 15865/BTC-CST ngày 7/11/2016 V/v lệ phí môn bài đối với Văn phòng đại diện.
|
Hiệu lực ngày 7/11/2016 |
|
6 |
139/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 10/4/2016
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017. |
|
7 |
33/VBHN-BTC |
Thông tư số 33/VBHN-BTC ngày 14/7/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2003 |
|
8 |
42/2003/TT-BTC |
Thông tư số 42/2003/TT-BTC ngày 7/5/2003 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002
|
Hiệu lực thi hành từ 01/04/2003 |
|
9 |
96/2002/TT-BTC |
Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2003 |
|
10 |
75/2002/NĐ-CP |
Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002 về việc điều chỉnh mức thuế môn bài
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2003 |
|