Câu hỏi

Mục lục Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021, có hiệu lực từ ngày ký, các Nghị định, quy định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành: Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/112015; Nghị định số 37/2020/NĐ-CP ngày 30/03/2020; Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015; Nghị định số 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007; Nghị định số 69/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định số 79/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Điều 2 của Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018.

Trả lời

MỤC LỤC

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Điều 3. Bảo đảm của Nhà nước để thực hiện dự án đầu tư

Điều 4. Bảo đảm ưu đãi đầu tư trong trường hợp thay đổi pháp luật

Điều 5. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ thực hiện thủ tục đầu tư

Điều 6. Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục liên quan đến hoạt động đầu tư

Điều 7. Xử lý hồ sơ giả mạo

Điều 8. Trách nhiệm công bố và cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Điều 9. Cơ chế giải quyết vướng mắc của nhà đầu tư và phòng ngừa tranh chấp giữa Nhà nước và nhà đầu tư

Chương II

NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH

Mục 1. NGÀNH, NGHỀ CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH VÀ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

Điều 10. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh

Điều 11. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh

Điều 12. Rà soát, tập hợp và công bố điều kiện đầu tư kinh doanh

Điều 13. Đề xuất sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh

Điều 14. Rà soát, đánh giá tình hình thực hiện quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Mục 2. NGÀNH, NGHỀ VÀ ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Điều 15. Ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài

Điều 16. Đối tượng áp dụng Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường

Điều 17. Nguyên tắc áp dụng hạn chế về tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài

Điều 18. Đăng tải, cập nhật điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài

Chương III

ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ

Điều 19. Đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư

Điều 20. Nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư

Điều 21. Xác định địa bàn ưu đãi đầu tư trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính

Điều 22. Điều chỉnh ưu đãi đầu tư

Điều 23. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Điều 24. Ban hành, sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư

Chương IV

THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Điều 25. Bảo đảm thực hiện dự án của nhà đầu tư

Điều 26. Thủ tục bảo đảm thực hiện dự án của nhà đầu tư

Điều 27. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

Điều 28. Xác định giá trị vốn đầu tư; giám định giá trị vốn đầu tư; giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ

Mục 2. CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

Điều 29. Chấp thuận chủ trương đầu tư và lựa chọn nhà đầu tư

Điều 30. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư

Điều 31. Hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư

Điều 32. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Điều 33. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Điều 34. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Điều 35. Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Điều 36. Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Điều 37. Mã số dự án đầu tư

Điều 38. Thực hiện thủ tục đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Điều 39. Hồ sơ cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trực tuyến

Điều 40. Trình tự, thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Điều 41. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Điều 42. Đăng ký nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Mục 4. ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Điều 43. Nội dung, thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư

Điều 44. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Điều 45. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 46. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Điều 47. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

Điều 48. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư

Điều 49. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm

Điều 50. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư

Điều 51. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Điều 52. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp

Điều 53. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh

Điều 54. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Điều 55. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

Mục 5. THỦ TỤC NGỪNG, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Điều 56. Điều kiện, thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Điều 57. Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Điều 58. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư

Điều 59. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư trên cơ sở giao dịch dân sự giả tạo theo quy định của pháp luật về dân sự

Điều 60. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, phán quyết trọng tài

Mục 6. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU CÔNG NGHỆ CAO VÀ KHU KINH TẾ

Điều 61. Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế

Điều 62. Thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế

Chương V

THÀNH LẬP TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Điều 63. Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Điều 64. Thực hiện dự án đầu tư và hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Điều 65. Điều kiện, nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

Điều 66. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Điều 67. Thủ tục thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn vào doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo, quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Chương VI

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 68. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài

Điều 69. Vốn đầu tư ra nước ngoài

Điều 70. Đầu tư ra nước ngoài của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Điều 71. Đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước

Điều 72. Điều kiện đối với ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện

Điều 73. Tài liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài

Điều 74. Tài liệu xác định hình thức đầu tư ra nước ngoài

Mục 2. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Điều 75. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Điều 76. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Điều 77. Hồ sơ, trình tự, thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Mục 3. THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Điều 78. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Điều 79. Hồ sơ, trình tự, thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Điều 80. Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trực tuyến

Điều 81. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

Mục 4. TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Điều 82. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài

Điều 83. Thực hiện chế độ báo cáo đầu tư ra nước ngoài

Điều 84. Nghĩa vụ tài chính

Điều 85. Đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại dự án đầu tư ở nước ngoài

Điều 86. Kết thúc hoạt động đầu tư ra nước ngoài

Điều 87. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

Chương VII

XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

Điều 88. Nội dung hoạt động xúc tiến đầu tư

Điều 89. Phương thức xúc tiến đầu tư

Điều 90. Điều phối hoạt động xúc tiến đầu tư

Điều 91. Cơ quan xúc tiến đầu tư

Điều 92. Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia

Điều 93. Chương trình xúc tiến đầu tư của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 94. Xúc tiến đầu tư trong hoạt động đối ngoại cấp cao nhà nước

Điều 95. Phối hợp giữa xúc tiến đầu tư với xúc tiến thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế

Điều 96. Hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước

Điều 97. Kinh phí cho hoạt động xúc tiến đầu tư

Chương VIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ

Mục 1. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ CƠ QUAN LIÊN QUAN

Điều 98. Quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam

Điều 99. Quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài

Điều 100. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan xúc tiến đầu tư

Mục 2. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẦU TƯ

Điều 101. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư

Điều 102. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư

Điều 103. Nội dung báo cáo và kỳ báo cáo xúc tiến đầu tư

Điều 104. Hình thức báo cáo

Điều 105. Cơ chế phối hợp quản lý, vận hành Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Chương IX

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Mục 1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ KINH DOANH

Điều 106. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

Điều 107. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Điều 108. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

Điều 109. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Điều 110. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế

Điều 111. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị

Điều 112. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2003 về việc ban hành quy chế khu công nghệ cao

Điều 113. Sửa đổi Nghị định số 94/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2020 quy định cơ chế, chính sách ưu đãi đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia

Mục 2. QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP

Điều 114. Xử lý hồ sơ hợp lệ đã nộp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 115. Xử lý hồ sơ hợp lệ đối với các dự án nhà ở, dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư đã nộp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 116. Thực hiện dự án đầu tư đã thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 117. Điều chỉnh dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 118. Thực hiện dự án đầu tư thuộc Danh mục ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư

Điều 119. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thành lập trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 120. Thực hiện thủ tục lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 121. Thực hiện thủ tục lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 122. Thực hiện dự án khác theo hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)

Điều 123. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành

Điều 124. Điều chỉnh dự án có cam kết chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam hoặc Bên Việt Nam

Điều 125. Xử lý tài sản sau khi chuyển giao không bồi hoàn cho Nhà nước Việt Nam hoặc Bên Việt Nam

Điều 126. Tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Điều 127. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 128. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Điều 129. Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Điều 130. Thực hiện chương trình, hoạt động xúc tiến đầu tư

Mục 3. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 131. Hiệu lực thi hành

Điều 132. Trách nhiệm thi hành

LIÊN QUAN

Đầu tư trực tiếp từ Việt Nam ra nước ngoài ?

Chào văn phòng luật sư ĐMS! Công ty Việt Nam, nhà đầu tư Việt Nam thực hiện hoạt động đầu tư bằng hình thức góp vốn kinh doanh vào một công ty ở nước ngoài ? văn phòng luật sư có thể tư vấn pháp lý và thực hiện dịch vụ thủ tục đầu tư từ Việt Nam ra nươc ngoài ?

Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp tại Việt Nam

Chào văn phòng luật sư ĐMS! Công ty ở nước ngoài, nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty ở Việt Nam ? văn phòng luật sư có thể tư vấn quy định của pháp luật Việt Nam về vấn đề này ?

Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam

Chào văn phòng luật sư ĐMS! Thủ tướng Chính phủ Việt Nam có thẩm quyết quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư nào ? văn phòng luật sư có thể tư vấn cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về nội dung này ?

Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ở Việt Nam

Chào văn phòng luật sư ĐMS! Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ở Việt Nam có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư nào ? văn phòng luật sư có thể tư vấn cho nhà đầu tư nước ngoài về nội dung này ?

Nguyên tắc và hình thức đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài ?

Chào văn phòng luật sư ĐMS! Hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài được thực hiện theo nguyên tắc và hình thức như thế nào ? văn phòng luật sư có thể tư vấn pháp lý cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ?