Câu hỏi

Tiếp theo 1! Mục lục Luật Tố tụng hành chính số 93/2015/QH13 ngày 25/11/2015, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07 /2016. Luật tố tụng hành chính số 64/2010/QH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

Trả lời

MỤC LỤC

Chương XII

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU KIỆN DANH SÁCH CỬ TRI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, DANH SÁCH CỬ TRI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, DANH SÁCH CỬ TRI TRƯNG CẦU Ý DÂN

Điều 198. Nhận đơn khởi kiện và thụ lý vụ án

Điều 199. Thời hạn giải quyết vụ án

Điều 200. Sự có mặt của đương sự, đại diện Viện kiểm sát

Điều 201. Áp dụng các quy định khác của Luật này

Điều 202. Hiệu lực của bản án, quyết định đình chỉ vụ án của Tòa án

Chương XIII

THỦ TỤC PHÚC THẨM

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC PHÚC THẨM

Điều 203. Tính chất của xét xử phúc thẩm

Điều 204. Người có quyền kháng cáo

Điều 205. Đơn kháng cáo

Điều 206. Thời hạn kháng cáo

Điều 207. Kiểm tra đơn kháng cáo

Điều 208. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn

Điều 209. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm

Điều 210. Thông báo về việc kháng cáo

Điều 211. Kháng nghị của Viện kiểm sát

Điều 212. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát

Điều 213. Thời hạn kháng nghị

Điều 214. Thông báo về việc kháng nghị

Điều 215. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị

Điều 216. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị

Điều 217. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm

Điều 218. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị

Điều 219. Bổ sung chứng cứ mới

Điều 220. Phạm vi xét xử phúc thẩm

Điều 221. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm

Điều 222. Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm

Điều 223. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử phúc thẩm và Thư ký phiên tòa

Điều 224. Sự có mặt của Kiểm sát viên

Điều 225. Sự có mặt của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người giám định, người phiên dịch và người làm chứng

Điều 226. Trường hợp Hội đồng xét xử phúc thẩm không phải mở phiên tòa, không phải triệu tập đương sự

Điều 227. Giao nộp tài liệu, chứng cứ tại Tòa án cấp phúc thẩm

Điều 228. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án

Điều 229. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án

Điều 230. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời

Điều 231. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát

Điều 232. Hoãn phiên tòa phúc thẩm

Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM

Điều 233. Thủ tục xét xử phúc thẩm

Điều 234. Người khởi kiện rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm

Điều 235. Người bị kiện sửa đổi hoặc hủy bỏ quyết định hành chính, quyết định kỷ luật buộc thôi việc, quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh, dừng, khắc phục hành vi hành chính bị khởi kiện

Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM

Điều 236. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm

Điều 237. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm

Điều 238. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm

Điều 239. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm

Điều 240. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm

Điều 241. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm

Điều 242. Bản án phúc thẩm

Điều 243. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị

Điều 244. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm

Chương XIV

GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN

Mục 1. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM

Điều 245. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn

Điều 246. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn

Điều 247. Quyết định đưa vụ án ra giải quyết theo thủ tục rút gọn

Điều 248. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra giải quyết theo thủ tục rút gọn

Điều 249. Phiên tòa theo thủ tục rút gọn

Điều 250. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn

Mục 2. GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM

Điều 251. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn

Điều 252. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm

Điều 253. Thủ tục phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết theo thủ tục rút gọn bị kháng cáo, kháng nghị

Chương XV

THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM

Điều 254. Tính chất của giám đốc thẩm

Điều 255. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 256. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 257. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 258. Thủ tục nhận và xem xét đơn đề nghị, thông báo, kiến nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 259. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm

Điều 260. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 261. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật

Điều 262. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm

Điều 263. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm

Điều 264. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm

Điều 265. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị

Điều 266. Thẩm quyền giám đốc thẩm

Điều 267. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm

Điều 268. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm

Điều 269. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm

Điều 270. Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm

Điều 271. Phạm vi giám đốc thẩm

Điều 272. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm

Điều 273. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa

Điều 274. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại

Điều 275. Hủy bản án, quyết định của Tòa án đã giải quyết vụ án và đình chỉ việc giải quyết vụ án

Điều 276. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật

Điều 277. Quyết định giám đốc thẩm

Điều 278. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm

Điều 279. Gửi quyết định giám đốc thẩm

Chương XVI

THỦ TỤC TÁI THẨM

Điều 280. Tính chất của tái thẩm

Điều 281. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

Điều 282. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện

Điều 283. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

Điều 284. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm

Điều 285. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm

Điều 286. Áp dụng các quy định của thủ tục giám đốc thẩm

Chương XVII

THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Điều 287. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 288. Gửi văn bản, hồ sơ vụ án, thông báo liên quan đến thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 289. Thời hạn mở phiên họp và thông báo mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị

Điều 290. Thành phần tham dự phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao để xem xét kiến nghị, đề nghị

Điều 291. Trình tự tiến hành phiên họp của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao để xem xét kiến nghị, đề nghị

Điều 292. Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 293. Tổ chức nghiên cứu hồ sơ vụ án

Điều 294. Mở phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 295. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tham dự phiên họp xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 296. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Điều 297. Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Chương XVIII

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI

Điều 298. Nguyên tắc áp dụng

Điều 299. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam

Điều 300. Năng lực pháp luật tố tụng hành chính và năng lực hành vi tố tụng hành chính của người nước ngoài

Điều 301. Năng lực pháp luật tố tụng hành chính của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam

Điều 302. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam

Điều 303. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài

Điều 304. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa

Điều 305. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài

Điều 306. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài lập, cấp hoặc xác nhận hoặc do cá nhân cư trú ở nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam qua dịch vụ bưu chính

Điều 307. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án hành chính có yếu tố nước ngoài

Điều 308. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài

Chương XIX

THỦ TỤC THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN VỀ VỤ ÁN HÀNH CHÍNH

Điều 309. Những bản án, quyết định của Tòa án về vụ án hành chính được thi hành

Điều 310. Giải thích bản án, quyết định của Tòa án

Điều 311. Thi hành bản án, quyết định của Tòa án

Điều 312. Yêu cầu, quyết định buộc thi hành bản án, quyết định của Tòa án

Điều 313. Quản lý nhà nước về thi hành án hành chính

Điều 314. Xử lý vi phạm trong thi hành án hành chính

Điều 315. Kiểm sát việc thi hành bản án, quyết định của Tòa án

Chương XX

XỬ LÝ CÁC HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH

Điều 316. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa

Điều 317. Xử lý hành vi xúc phạm uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khỏe của những người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án

Điều 318. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của Tòa án

Điều 319. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án

Điều 320. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ án

Điều 321. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự

Điều 322. Xử lý hành vi cản trở việc giao, nhận, cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng của Tòa án

Điều 323. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án

Điều 324. Xử lý hành vi đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án

Điều 325. Xử lý hành vi của cơ quan, tổ chức, cá nhân không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án

Điều 326. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục, xử phạt

Chương XXI

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH

Điều 327. Quyết định, hành vi trong tố tụng hành chính có thể bị khiếu nại

Điều 328. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại

Điều 329. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại

Điều 330. Thời hiệu khiếu nại

Điều 331. Hình thức khiếu nại

Điều 332. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng

Điều 333. Thời hạn giải quyết khiếu nại

Điều 334. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

Điều 335. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Điều 336. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng hành chính

Điều 337. Người có quyền tố cáo

Điều 338. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo

Điều 339. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo

Điều 340. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo

Điều 341. Thủ tục giải quyết tố cáo

Điều 342. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo

Điều 343. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hành chính

Chương XXII

ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC

Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ

Điều 344. Tiền tạm ứng án phí, án phí, lệ phí

Điều 345. Xử lý tiền tạm ứng án phí, án phí, lệ phí thu được

Điều 346. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, án phí, lệ phí

Điều 347. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí

Điều 348. Nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm

Điều 349. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm

Điều 350. Nghĩa vụ nộp lệ phí

Điều 351. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí

Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC

Điều 352. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Điều 353. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Điều 354. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Điều 355. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Điều 356. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ và chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

Điều 357. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

Điều 358. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

Điều 359. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

Điều 360. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định

Điều 361. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định

Điều 362. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định

Điều 363. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp

Điều 364. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản

Điều 365. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản

Điều 366. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá tài sản

Điều 367. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản

Điều 368. Chi phí cho người làm chứng

Điều 369. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư

Điều 370. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng khác

Chương XXIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 371. Hiệu lực thi hành 

Điều 372. Quy định chi tiết

LIÊN QUAN

Mục lục Luật Tố tụng hành chính số 93/2015/QH13 ngày 25/11/2015

Mục lục Luật Tố tụng hành chính số 93/2015/QH13 ngày 25/11/2015, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07 /2016. Luật tố tụng hành chính số 64/2010/QH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.