Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm đầu tư kinh doanh tại Việt Nam
Văn phòng luật sư tại Đà Nẵng tư vấn các quy định có liên quan của pháp luật đối với hóa chất, khoáng vật cấm nhà đầu tư nước ngoài đầu tư kinh doanh tại Việt Nam ?
Điều 6, Phụ lục 2 Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014:
STT | TÊN HÓA CHẤT | SỐ CAS | MÃ SỐ HS |
A | Các hóa chất độc | ||
1 | Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate | 2931.00 | |
Ví dụ: | 107-44-8 | 2931.00 | |
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate | 96-64-0 | 2931.00 | |
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate | |||
2 | Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate | 2931.00 | |
Ví dụ: | |||
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate | 77-81-6 | 2931.00 | |
3 | Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. | 2930.90 | |
Ví dụ: | |||
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate | 50782-69-9 | 2930.90 | |
4 | Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards): | ||
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide ð Bis(2-chloroethylthio) methane ð Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether | 2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 | 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 | |
5 | Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine | 541-25-3 | 2931.00 |
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine | 40334-69-8 40334-70-1 | 2931.00 2931.00 | |
6 | Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine | 538-07-8 | 2921.19 |
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme | 51-75-2 | 2921.19 | |
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine | 555-77-1 | 2921.19 | |
7 | Saxitoxin | 35523-89-8 | 3002.90 |
8 | Ricin | 9009-86-3 | 3002.90 |
B | Các tiền chất | ||
1 | Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride | ||
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride | 676-99-3 | 2931.00 | |
2 | Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng Ví dụ: | 2931.00 | |
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite | 57856-11-8 | 2931.00 | |
3 | Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate | 1445-76-7 | 2931.00 |
4 | Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate | 7040-57-5 | 2931.00 |
C | Khoáng vật | ||
1 | Amiang màu thuộc nhóm Amphibol |
Liên hệ:
Điện thoại: 0914 165 703
Email: dmslawfirm@gmail.com
Văn phòng luật sư ĐMS
Giám đốc
(Đã duyệt)
Luật sư Đỗ Minh Sơn
LIÊN QUAN
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển
08 Sep, 2020// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAMĐiều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh dịch vụ nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê kèm hoặc không kèm người điều khiển
08 Sep, 2020// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAMĐiều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh dịch vụ thuê hoặc cho thuê tại Việt Nam
Các dịch vụ kinh doanh khác
08 Sep, 2020// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAMĐiều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư các dịch vụ kinh doanh khác tại Việt Nam
Dịch vụ thông tin
08 Sep, 2020// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAMĐiều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh dịch vụ thông tin tại Việt Nam
Dịch vụ nghe nhìn
07 Sep, 2020// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAMĐiều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh dịch vụ nghe nhìn tại Việt Nam