1 |
210/VBHN-BTP |
Nghị định số 210/VBHN-BTP ngày 19/01/2018 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Hiệu lực từ ngày 19/07/2013 |
|
2 |
09/VBHN-VPQH |
Luật Xử lý vi phạm hành chính số 09/VBHN-VPQH ngày 12/12/2017
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2013 |
|
3 |
97/2017/NĐ-CP |
Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 05/10/2017. |
|
4 |
176/2016/TT-BTC |
Thông tư số 176/2016/TT-BTC ngày 31/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2016. |
|
5 |
50/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đầu tư
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/07/2016 |
|
6 |
124/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/01/2016 |
|
7 |
2171/TCT-PC |
Công văn số 2171/TCT-PC ngày 03/6/2015 V/v xử lý vi phạm hành chính về thuế đối với tổ chức bị giải thể
|
Hiệu lực ngày 03/6/2015 |
|
8 |
2316/BXD-TTr |
Công văn số 2316/BXD-TTr ngày 22/9/2014 hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP và Thông tư số 02/2014/TT-BXD
|
Hiệu lực ngày 22/9/2014 |
|
9 |
02/2014/TT-BXD |
Thông tư số 02/2014/TT-BXD ngày 12/2/2014
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/4/2014 |
|
10 |
10/2014/TT-BTC |
Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hoá đơn
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/03/2014 |
|
11 |
185/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 |
|
12 |
166/2013/TT-BTC |
Thông tư số 166/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 Quy định chi tiết về xử phạt vi phạm hành chính về thuế
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 |
|
13 |
167/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2013 |
|
14 |
Số: 158/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014. |
|
15 |
155/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 155/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 |
|
16 |
Số: 129/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 129/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2013 |
|
17 |
121/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở,
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/11/2013 |
|
18 |
81/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính,
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/7/2013 |
|
19 |
15/2012/QH13 |
Luật Xử phạt vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013 |
|