Câu hỏi

Mục lục Luật Luật sư số 12/VBHN-VPQH ngày 12/12/2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007. Pháp lệnh luật sư năm 2001 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

Trả lời

MỤC LỤC

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Luật sư

Điều 3. Chức năng xã hội của luật sư

Điều 4. Dịch vụ pháp lý của luật sư

Điều 5. Nguyên tắc hành nghề luật sư

Điều 6. Nguyên tắc quản lý luật sư và hành nghề luật sư

Điều 7. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư

Điều 8.(được bãi bỏ)

Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II

LUẬT SƯ

Điều 10. Tiêu chuẩn luật sư

Điều 11. Điều kiện hành nghề luật sư

Điều 12. Đào tạo nghề luật sư

Điều 13. Người được miễn đào tạo nghề luật sư

Điều 14. Tập sự hành nghề luật sư

Điều 15. Kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Điều 16. Người được miễn, giảm thời gian tập sự hành nghề luật sư

Điều 17. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Điều 18. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Điều 19. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

Điều 20. Gia nhập Đoàn luật sư

Điều 21. Quyền, nghĩa vụ của luật sư

Chương III

HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

Mục 1. HOẠT ĐỘNG HÀNH NGHỀ CỦA LUẬT SƯ

Điều 22. Phạm vi hành nghề luật sư

Điều 23. Hình thức hành nghề của luật sư

Điều 24. Nhận và thực hiện vụ, việc của khách hàng

Điều 25. Bí mật thông tin

Điều 26. Thực hiện dịch vụ pháp lý theo hợp đồng dịch vụ pháp lý

Điều 27. Hoạt động tham gia tố tụng của luật sư

- Quy định về việc cấp giấy chứng nhận người bào chữa tại Khoản 3, Khoản 4 Điều này, được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 509 Bộ Luật tố tụng hình sư số 101/2015/QH13 ngày 27/11/2015;

Điều 28. Hoạt động tư vấn pháp luật của luật sư

Điều 29. Hoạt động đại diện ngoài tố tụng của luật sư

Điều 30. Hoạt động dịch vụ pháp lý khác của luật sư

Điều 31. Hoạt động trợ giúp pháp lý của luật sư

Mục 2. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

Điều 32. Hình thức tổ chức hành nghề luật sư, điều kiện thành lập tổ chức hành nghề luật sư

Điều 33. Văn phòng luật sư

Điều 34. Công ty luật

Điều 35. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 36. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 37. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 38. Công bố nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 39. Quyền của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 40. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 41. Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 42. Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 43. Đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài

Điều 44. Cử luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý ở nước ngoài

Điều 45. Hợp nhất, sáp nhập và chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư

Điều 46. Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 47. Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều 48. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Mục 3. HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN

Điều 49. Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

Điều 50. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Điều 51. Thay đổi, cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Điều 52.(được bãi bỏ)

Điều 53. Quyền, nghĩa vụ của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân theo hợp đồng lao động

Chương IV

THÙ LAO VÀ CHI PHÍ; TIỀN LƯƠNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Điều 54. Thù lao luật sư

Điều 55. Căn cứ và phương thức tính thù lao

Điều 56. Thù lao, chi phí trong trường hợp luật sư cung cấp dịch vụ pháp lý theo hợp đồng dịch vụ pháp lý

Điều 57. Thù lao, chi phí trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Điều 58. Tiền lương theo hợp đồng lao động của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

Điều 59. Giải quyết tranh chấp về thù lao, chi phí, tiền lương theo hợp đồng lao động

Chương V

TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ

Mục 1. TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ Ở TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Điều 60. Đoàn luật sư

Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Đoàn luật sư

Điều 62. Các cơ quan của Đoàn luật sư

Điều 63.(được bãi bỏ)

Mục 2. TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP TOÀN QUỐC CỦA LUẬT SƯ

Điều 64. Liên đoàn luật sư Việt Nam

Điều 65. Nhiệm vụ, quyền hạn của Liên đoàn luật sư Việt Nam

Điều 66. Các cơ quan của Liên đoàn luật sư Việt Nam

Điều 67. Điều lệ của Liên đoàn luật sư Việt Nam

Chương VI

HÀNH NGHỀ CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Mục 1. HÀNH NGHỀ CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Điều 68. Điều kiện hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Điều 69. Hình thức hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Điều 70. Phạm vi hành nghề của tổ chức luật sư nước ngoài

Điều 71. Chi nhánh

Điều 72. Công ty luật nước ngoài

Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Mục 2. HÀNH NGHỀ CỦA LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Điều 74. Điều kiện hành nghề của luật sư nước ngoài

Điều 75. Hình thức hành nghề của luật sư nước ngoài

Điều 76. Phạm vi hành nghề của luật sư nước ngoài

Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của luật sư nước ngoài

Mục 3. THỦ TỤC CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI, LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI

Điều 78. Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Điều 79. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Điều 80. Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Điều 81. Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Điều 82. Cấp, gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

Chương VII

QUẢN LÝ LUẬT SƯ VÀ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

Điều 83. Trách nhiệm quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư

Điều 84. Trách nhiệm tự quản của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư

Chương VIII

XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mục 1. XỬ LÝ KỶ LUẬT LUẬT SƯ, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Điều 85. Xử lý kỷ luật đối với luật sư

Điều 86. Khiếu nại quyết định kỷ luật luật sư

Điều 87. Khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư, các cơ quan của Liên đoàn luật sư Việt Nam

Điều 88. Giải quyết tranh chấp

Mục 2. XỬ LÝ VI PHẠM ĐỐI VỚI LUẬT SƯ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

Điều 89. Xử lý vi phạm đối với luật sư

Điều 90. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề luật sư của Việt Nam, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Điều 91. Xử lý vi phạm đối với các hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư

Điều 92. Xử lý vi phạm đối với cá nhân, tổ chức hành nghề luật sư bất hợp pháp

Điều 92a. Điều khoản chuyển tiếp

Chương IX

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 93. Hiệu lực thi hành 

Điều 94. Hướng dẫn thi hành

LIÊN QUAN