Biểu mẫu

Đặt cọc là việc một bên (sau đây gọi là bên đặt cọc) giao cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi chung là tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ? 

Hồ sơ

Mẫu hợp đồng đặt cọc ?

Khoản 1 Điều 328 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

Số: … /2018/HĐĐC/… - …

Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006;

Căn cứ Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/2/2012;

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018, tại trụ sở văn phòng ... (Địa chỉ: …), chúng tôi gồm có:

Bên đặt cọc (sau đây gọi tắt là bên A):

Họ và tên: …

Năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …

Chỗ ở hiện tại: …

Điện thoại: …

Email: …

(Trường hợp bên đặt cọc là doanh nghiệp thì được ghi như sau):

Tên doanh nghiệp: …

Địa chỉ trụ sở: …

Mã số doanh nghiệp: …

Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …

Chức vụ: …

Điện thoại: …

Email: …

Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi tắt là bên B):

Họ và tên: …

Năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …

Chỗ ở hiện tại: …

Điện thoại: …

Email: …

Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng đặt cọc với các điều khoản như sau:

Điều 1. Tài sản đặt cọc

Bên A giao cho bên B một khoản tiền đặt cọc là … đồng

Bằng chữ: …

Điều 2. Thời hạn đặt cọc

Thời hạn đặt cọc là … tháng, bắt đầu tính từ ngày … tháng … năm …, đến hết ngày … tháng … năm …

Điều 3. Mục đích đặt cọc

Để đảm bảo cho việc giao kết hoặc thực hiện hợp đồng …

Tài sản bán là …

Giá bán là … đồng (Bằng chữ: …).

Thuế …

Lệ phí …

Bên A có trách nhiệm hoàn thành các công việc hoặc có nghĩa vụ … trong thời hạn đặt cọc hoặc trước khi hết thời hạn đặt cọc quy định tại Điều 2 của hợp đồng này. 

Bên B có trách nhiệm hoàn thành các công việc hoặc có nghĩa vụ … trong thời hạn đặt cọc hoặc trước khi hết thời hạn đặt cọc quy định tại Điều 2 của hợp đồng này.

Các thoả thuận khác (nếu có): …

Điều 4. Nghĩa vụ và quyền của bên A

Giao tài sản đặt cọc cho bên B theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng này.

Đảm bảo thực hiện theo đúng các nội dung đã cam kết hoặc thoả thuận tại Điều 3 của hợp đồng này.

Trường hợp hợp đồng … được giao kết, thực hiện thì khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) được trả lại cho bên A hoặc bên A được sử dụng khoản tiền đặt cọc để trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho bên B.

Trường hợp bên A từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) thuộc về bên B;

Các thoả thuận khác (nếu có) …

Điều 5. Nghĩa vụ và quyền của bên B

Nhận tài sản đặt cọc cho bên A theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng này.

Đảm bảo thực hiện theo đúng các nội dung đã cam kết hoặc thoả thuận tại Điều 3 của hợp đồng này.

Trường hợp hợp đồng … được giao kết, thực hiện thì trả lại khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) cho bên A hoặc bên A được sử dụng khoản tiền đặt cọc này để trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho bên B.

Trường hợp bên B từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên A khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) và một khoản tiền là … đồng (Bằng chữ: …).

Các thoả thuận khác (nếu có) …

Điều 6. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì bên A và bên B tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp bên A và bên B không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Cam đoan của các bên

1. Bên A cam đoan:

Thông tin về nhân thân, tài sản đặt cọc ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật.

Tài sản đặt cọc thuộc trường hợp được đặt cọc theo quy định của pháp luật.

Tại thời điểm giao kết hợp đồng này, tài sản đặt cọc không có tranh chấp, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

Những thông tin về nhân thân ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật.

Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản đặt cọc tại Điều 1 của hợp đồng này.

Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.

Điều 8. Điều khoản chung

Hai bên đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.

Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.

Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./. 

Bên nhận đặt cọc (Bên B)
(Chữ ký, họ tên)
...  
Nguyễn Văn B
Bên đặt cọc (Bên A)
(Chữ ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))
...
Nguyễn Văn A

Có hai người làm chứng cho việc lập hợp đồng đặt cọc này là:

Ông (Bà): …

Ngày, tháng, năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, cấp ngày … tháng … năm …, nơi cấp: Công an …

Địa chỉ thường trú: …

Điện thoại: …

Email: …

Ông (Bà): …

Ngày, tháng, năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, cấp ngày … tháng … năm …, nơi cấp: Công an …

Địa chỉ thường trú: …

Điện thoại: …

Email: …

Người làm chứng xác nhận chữ ký của các bên

Ngày … tháng … năm …, tại trụ sở văn phòng … (Địa chỉ: …), vào lúc … giờ … phút;

Chúng tôi là ông (bà): … và ông (bà): … là những người làm chứng cho việc lập hợp đồng đặt cọc này, xác nhận rằng:

Ông (bà)…, giấy chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …./ …/ …, nơi cấp: Công an …; và ông (bà) …, giấy chứng minh nhân dân số … , cấp ngày …/ …/ …, nơi cấp: Công an …, tự nguyện lập hợp đồng đặt cọc này, đã đọc kỹ nội dung, đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng, cam đoan đã hiểu rõ, tự chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung hợp đồng, các bên đã ghi chữ ký vào hợp đồng đặt cọc này trước mặt của chúng tôi./.

Người làm chứng (2)
(Chữ ký và ghi rõ họ tên)
...  
Nguyễn Văn C
Người làm chứng (1)
(Chữ ký và ghi rõ họ tên)
...
Nguyễn Văn D

Mẫu hợp đồng đặt cọc: Tải về 

Liên hệ:

Điện thoại: 0914 165 703

Email: dmslawfirm@gmail.com

DMS LAW LLC
Giám đốc
(Đã duyệt)
Luật sư Đỗ Minh Sơn

LIÊN QUAN

Mẫu giấy đặt cọc ?

Đặt cọc là việc một bên (sau đây gọi là bên đặt cọc) giao cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi chung là tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ?

Mẫu giấy biên nhận tiền đặt cọc ?

Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ?