Biểu mẫu

Đặt cọc là việc một bên (sau đây gọi là bên đặt cọc) giao cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi chung là tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ?

Hồ sơ

Mẫu giấy đặt cọc ?

Khoản 1 Điều 328 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015.

Trường hợp hợp đồng được giao kết, thực hiện thì tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc hoặc được trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền; nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì tài sản đặt cọc thuộc về bên nhận đặt cọc; nếu bên nhận đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác (Khoản 2 Điều 328 Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐẶT CỌC

Về việc: …

Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên;

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... tại Văn phòng công ty .... (Địa chỉ: ...), chúng tôi gồm có:

Bên đặt cọc (Sau đây gọi tắt là bên A):

Họ và tên: ...

Năm sinh: ...

Địa chỉ: ...

Điện thoại: ...

Email: ...

Giấy chứng minh nhân dân số ... cấp ngày ... tháng ... năm ... tại Công an ...

Bên nhận đặt cọc (Sau đây gọi tắt là bên B):

Họ và tên: ...

Năm sinh: ...

Địa chỉ: ...

Điện thoại: ...

Email: ...

Giấy chứng minh nhân dân số ... cấp ngày ... tháng ... năm ... tại Công an ...

1. Tiền đặt cọc:

Bên A giao cho bên B một khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …).

2. Thời hạn đặt cọc:

Thời hạn đặt cọc là: … ngày, kể từ ngày … tháng … năm …, đến hết ngày … tháng … năm …

3. Mục đích đặt cọc:

Để đảm bảo cho việc giao kết hoặc thực hiện hợp đồng … 

Tài sản bán là …

Giá bán là … đồng (Bằng chữ: …).

Thuế …

Lệ phí …

Các thoả thuận khác: …

4. Trách nhiệm của bên A:

Bên A có trách nhiệm …

Trường hợp hợp đồng … được giao kết, thực hiện thì khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) được trả lại cho bên A hoặc bên A được sử dụng khoản tiền đặt cọc để trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho bên B. 

Trường hợp bên A từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) thuộc về bên B; 

5. Trách nhiệm của bên B:

Bên B có trách nhiệm …

Trường hợp bên B từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên A khoản tiền đặt cọc là … đồng (Bằng chữ: …) và một khoản tiền là … đồng (Bằng chữ: …).

6. Giấy tờ, hồ sơ kèm theo giấy đặt cọc này:

- ...

- …

- … 

Giấy đặt cọc này, được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau, được giao cho bên A giữ … bản, bên B giữ … bản.

Giấy đặt cọc này có hiệu lực kể từ ngày … tháng … năm …

Bên nhận đặt cọc (Bên B)
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)
...
Nguyễn Văn B
Bên đặt cọc (Bên A)
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)
...  
Nguyễn Văn A
Người làm chứng (2)
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)
 
...
Người làm chứng (1)
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)
 
...

Mẫu giấy đặt cọc: Tải về 

Liên hệ:

Điện thoại: 0914 165 703

Email: dmslawfirm@gmail.com

DMS LAW LLC
Giám đốc
(Đã duyệt)
Luật sư Đỗ Minh Sơn

LIÊN QUAN

Mẫu hợp đồng đặt cọc ?

Đặt cọc là việc một bên (sau đây gọi là bên đặt cọc) giao cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi chung là tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ? 

Mẫu giấy biên nhận tiền đặt cọc ?

Đặt cọc là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng ?