Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh tại Việt Nam

Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh tại Việt Nam

Văn phòng luật sư tại Đà Nẵng tư vấn các quy định có liên quan của pháp luật cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về nội dung các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh đối với nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ?

.

Điều 6, Phụ lục 1 Luật đầu tư số 67/2014/QH13ngày 26/11/2014:

.

STTTÊN CHẤTTÊN KHOA HỌCMÃ THÔNG TIN CAS
1 Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine 25333-77-1
2 Acetyl-alpha- methylfenanyl N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide 101860-00-8
3 Alphacetylmethadol a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane 17199-58-5
4 Alpha-methylfentanyl N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide 79704-88-4
5 Beta-hydroxyfentanyl N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide 78995-10-5
6 Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide 78995-14-9
7 Brolamphetamine (DOB) 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine 64638-07-9
8 Cần sa và các chế phẩm từ cần sa   8063-14-7
9 Cathinone (-) - a - aminopropiophenone 71031-15-7
10 Desomorphine Dihydrodeoxymorphine 427-00-9
11 DET N, N- diethyltryptamine 7558-72-7
12 Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol 1972-08-3
13 DMA (±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine 2801-68-5
14 DMHP 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran 32904-22-6
15 DMT N, N- dimethyltryptamine 61-50-7
16 DOET (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine 22004-32-6
17 Eticyclidine N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine 2201-15-2
18 Etorphine Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine 14521-96-1
19 Etryptamine 3 - (2 - aminobuty) indole 2235-90-7
20 Heroine Diacetylmorphine 561-27-3
21 Ketobemidone 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine 469-79-4
22 MDMA (±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine 42542-10-9
23 Mescalin 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine 54-04-6
24 Methcathinone 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one 5650-44-2
25 4 - methylaminorex (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline 3568-94-3
26 3 - methylfentanyl N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 42045-86-3
27 3 - methylthiofentanyl N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide 86052-04-2
28 MMDA (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine 13674-05-0
29 Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1) 125-23-5
30 MPPP 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) 13147-09-6
31 (+) - Lysergide (LSD) 9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide 50-37-3
32 N - hydroxy MDA (MDOH) (±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine 74698-47-8
33 N-ethyl MDA (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine 82801-81-8
34 Para - fluorofentanyl 4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide 90736-23-5
35 Parahexyl 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol 117-51-1
36 PEPAP 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate 64-52-8
37 PMA p - methoxy - a - methylphenethylamme 64-13-1
38 Psilocine, Psilotsin 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol 520-53-6
39 Psilocybine 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate 520-52-5
40 Rolicyclidine 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine 2201-39-0
41 STP, DOM 2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine 15588-95-1
42 Tenamfetamine (MDA) a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine 4764-17-4
43 Tenocyclidine (TCP) 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine 21500-98-1
44 Thiofentanyl N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide 1165-22-6
45 TMA (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine 1082-88-8

Liên hệ:

Điện thoại: 0914 165 703

Email: dmslawfirm@gmail.com

Văn phòng luật sư ĐMS
Giám đốc
(Đã duyệt)
Luật sư Đỗ Minh Sơn


LIÊN QUAN

Đầu tư kinh doanh mở nhà hàng, quán ăn tại Việt Nam ?

Đầu tư kinh doanh mở nhà hàng, quán ăn tại Việt Nam ?

12 Dec, 2023// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động kinh doanh nhà hàng, mở quán ăn tại Đà Nẵng, Việt Nam ?

Đầu tư kinh doanh mở nhà hàng, quán cafe tại Việt Nam ?

Đầu tư kinh doanh mở nhà hàng, quán cafe tại Việt Nam ?

12 Dec, 2023// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động kinh doanh mở nhà hàng, quán cafe tại Đà Nẵng, Việt Nam ?

Đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý tại Việt Nam ?

Đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý tại Việt Nam ?

12 Dec, 2023// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý tại Đà Nẵng, Việt Nam ?

Đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn kỹ thuật tại Việt Nam ?

Đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn kỹ thuật tại Việt Nam ?

12 Dec, 2023// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn kỹ thuật tại Đà Nẵng, Việt Nam ?

Đăng ký dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ tại Việt Nam ?

Đăng ký dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ tại Việt Nam ?

12 Dec, 2023// Nhóm: LUẬT ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ tại Đà Nẵng, Việt Nam ?