1 |
01/2020/TT-BTP |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 3/3/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2020. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
|
2 |
20/2015/TT-BTP |
Thông tư 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016. |
|
3 |
158/2015/TTLT-BTC-BTP |
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2015. Thay thế Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Liên Bộ Tài chính - Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
1136/QĐ-BTP |
Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. |
|
5 |
23/2015/NĐ-CP |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2015. |
|
6 |
8023/VBHN-BTP |
Văn bản hợp nhất 8023/VBHN-BTP ngày 10/12/2013 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày, kể từ ngày đăng Công báo. |
|
7 |
03/2008/TT-BTP |
Thông tư 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày, kể từ ngày đăng Công báo. |
|
8 |
1603/STP-BTTP |
Công văn số 1603/STP-BTTP ngày 06/06/2007 V/v cam kết quan hệ về nhân thân trong khai nhận di sản, thỏa thuận phân chia di sản
|
Đối với các trường hợp đương sự không thể có các giấy tờ chứng minh về quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản và có cơ sở để xác định lời khai của đương sự là ngay tình, trung thực thì Công chứng viên có thể cho đương sự tự khai và cam kết tự chịu trách nhiệm./. |
|
9 |
79/2007/NĐ-CP |
Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
10 |
93/2001/TTLT-BTC-BTP |
Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
11 |
03/2001/TT-TP-CC |
Thông tư số 03/2001/TT-TP-CC ngày 14/03/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2001. |
|
12 |
75/2000/NĐ-CP |
Nghị định 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 về công chứng, chứng thực
|
Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2001 |
|
13 |
04/1999/TT-BCA(C13) |
Thông tư số 04/1999/TT-BCA(C13) ngày 29/4/1999 về chứng minh nhân dân
|
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/5/1999, thay thế Thông tư số 04/TT ngày 9/8/1976 và Thông tư số 01 ngày 2/3/1985 của Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an). |
|