1 |
Số: 07/2021/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/09/2021 quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
|
Hiệu lực từ: 01/12/2021 |
|
2 |
Số: 50/2020/TT-BGDĐT |
Thông tư số 50/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 ban hành chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo
|
Hiệu lực từ ngày 31/03/2021. |
|
3 |
Số: 3978/QĐ-BVHTTDL |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 V/v công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hiệu lực từ ngày 21/12/2020 |
|
4 |
Số: 04/2019/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/07/2019 ban hành Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, Danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm
|
Hiệu lực từ ngày 01/9/2019. |
|
5 |
2499/QĐ-BGDĐT |
Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/08/2019 v/v công bố hết hiệu lực các điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/05/2012
|
Hết hiệu lực ngày 01/07/2016. |
|
6 |
Số: 36/2019/NĐ-CP |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
Hiệu lực ngày 29/04/2019 |
|
7 |
03/2019/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Hiệu lực từ ngày 05/03/2019. |
|
8 |
07/VBHN-BGDĐT |
Nghị định số 07/VBHN-BGDĐT ngày 01/11/2018 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/11/2018 |
|
9 |
Số: 142/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hiệu lực ngày 09/10/2018 |
|
10 |
Số: 140/2018/NĐ-CP |
Nghị định số: 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hiệu lực ngày 8/10/2018 |
|
11 |
135/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 20/11/2018 |
|
12 |
21/2018/TT-BGDĐT |
Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/08/2018 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Hiệu lực ngày 10/10/2018 |
|
13 |
Luật số: 26/2018/QH14 |
Luật số: 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019. |
|
14 |
86/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2018 |
|
15 |
46/2017/NĐ-CP |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 21/04/2017 |
|
16 |
Số: 09/2017/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số: 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp
|
Hiệu lực kể từ ngày 26/04/2017 |
|
17 |
Số: 03/2017/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số: 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
|
Hiệu lực kể từ ngày 14/04/2017 |
|
18 |
Số: 12/2016/TT-BVHTTDL |
Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2017. |
|
19 |
Số: 1982/QĐ-TTg |
Quyết định số: 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 Khung trình độ quốc gia Việt Nam
|
Hiệu lực ngày 18/10/2016 |
|
20 |
Số: 143/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 14/10/2016. |
|
21 |
1493/TTg-KGVX |
Công văn số 1493/TTg-KGVX ngày 19/8/2016 V/v triển khai thực hiện Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
|
Hiệu lực ngày 19/8/2016 |
|
22 |
Số: 106/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 |
|
23 |
619/TTg-KGVX |
Công văn số 619/TTg-KGVX ngày 12/4/2016 V/v triển khai thực hiện Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
|
Hiệu lực ngày 12/4/2016 |
|
24 |
07/VBHN-VPQH |
Luật Giáo dục số 07/VBHN-VPQH ngày 31/12/2015
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2006 |
|
25 |
04/VBHN-BGDĐT |
Quyết định số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 ban hành Điều lệ trường mầm non
|
Hiệu lực ngày 14/01/2016 |
|
26 |
86/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2015 |
|
27 |
13/2015/TT-BGDĐT |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/8/2015 |
|
28 |
124/2014/NĐ-CP |
Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 sửa đổi Khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/02/2015 |
|
29 |
Số: 74/2014/QH13 |
LUẬT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP Số: 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2015. |
|
30 |
34/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
|
Hiệu lực kể từ ngày 01/12/2014 |
|