1 |
96/2002/TT-BTC |
Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2003 |
|
2 |
Số: 103/2021/NĐ-CP |
Nghị định số 103/2021/NĐ-CP ngày 26/11/2021 quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước
|
Hiệu lực từ 01/12/2021 đến 31/05/2022. |
|
3 |
Số: 80/2021/TT-BTC |
Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022. |
|
4 |
Số: 78/2021/TT-BTC |
Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13/06/2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2022 |
|
5 |
40/2021/TT-BTC |
Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/06/2021 hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
Hiệu lực từ ngày 01/08/2021 |
|
6 |
Số: 271/TCT-TTKT |
Công văn số: 271/TCT-TTKT ngày 27/01/2021 V/v giới thiệu các nội dung mới của Nghị định số 132/2020/NĐ-CP
|
Hiệu lực từ ngày 27/01/2021 |
|
7 |
Số: 37/VBHN-VPQH |
Luật Phí và lệ phí số: 37/VBHN-VPQH ngày 07/12/2020
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
|
8 |
Số: 105/2020/TT-BTC |
Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 hướng dẫn về đăng ký thuế
|
Hiệu lực từ ngày 17/01/2021. |
|
9 |
Số: 132/2020/NĐ-CP |
Nghị định số: 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020 quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
|
Hiệu lực từ ngày 20/12/2020 |
|
10 |
Phụ lục: 126/2020/NĐ-CP |
Phụ lục kèm theo Nghị định số: 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
Hiệu lực từ ngày 05/12/2020 |
|
11 |
Số: 123/2020/NĐ-CP |
Nghị định số: 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định về hóa đơn, chứng từ
|
Hiệu lực từ ngày 01/07/2022 |
|
12 |
Phụ lục: 123/2020/NĐ-CP |
Phụ lục kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
Hiệu lực kể từ ngày 01/07/2022 |
|
13 |
Số: 125/2020/NĐ-CP |
Nghị định số: 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn
|
Hiệu lực từ ngày 05/12/2020 |
|
14 |
Số: 126/2020/NĐ-CP |
Nghị định số: 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Hiệu lực từ ngày 05/12/2020 |
|
15 |
Số: 70/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 70/2020/NĐ-CP ngày 28/06/2020 quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31/12/2020
|
Hiệu lực từ đến ngày 31/12/2020. |
|
16 |
Số: 57/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
|
Hiệu lực từ ngày 10/7/2020 |
|
17 |
Phu luc: NĐ 57/2020/NĐ-CP |
PHỤ LỤC: Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016
|
Hiệu lực từ ngày 10/7/2020 |
|
18 |
22/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài
|
Hiệu lực từ ngày 25/02/2020 |
|
19 |
Số: 68/VBHN-BTC |
Thông tư số 68/VBHN-BTC ngày 19/12/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và Nghị định số 65/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013
|
Hiệu lực từ ngày 01/10/2013. |
|
20 |
Số: 85/2019/TT-BTC |
Thông tư số: 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hiệu lực kể từ ngày 13/01/2020 |
|
21 |
4201/TCT-KK |
Công văn số 4201/TCT-KK ngày 16/10/2019 V/v Kê khai vãng lai ngoại tỉnh
|
Hiệu lực ngày 16/10/2019 |
|
22 |
4178/TCT-CS |
Công văn số 4178/TCT-CS ngày 15/10/2019 V/v: Một số nội dung của Thông tư số 68/2019/TT-BTC về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
Hiệu lực từ ngày 15/10/2019 |
|
23 |
68/2019/TT-BTC |
Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30/9/2019 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
Hiệu lực từ ngày 14/11/2019 |
|
24 |
3200/TCT-KK |
Công văn số 3200/TCT-KK ngày 12/8/2019 V/v quản lý thuế đối với địa điểm kinh doanh của DN khác tỉnh với đơn vị chủ quản
|
Hiệu lực ngày 12/8/2019 |
|
25 |
38/2019/QH14 |
Luật Quản lý thuế số: 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019
|
Hiệu lực từ ngày 01/07/2020 |
|
26 |
Số: 20/2019/NĐ-CP |
Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
|
Hiệu lực từ ngày 10/04/2019. |
|
27 |
95/2018/TT-BTC |
Thông tư số 95/2018/TT-BTC ngày 17/10/2018 bãi bỏ một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2018. |
|
28 |
119/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2018 |
|
29 |
82/2018/TT-BTC |
Thông tư 82/2018/TT-BTC ngày 30/8/2018 bãi bỏ nội dung ví dụ 37 quy định tại điểm a.4 Khoản 10 Điều 7 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2018 |
|
30 |
Số: 15/VBHN-BTC |
THÔNG TƯ Số: 15/VBHN-BTC ngày 19/05/2018
|
Hiệu lực từ ngày 20/12/2013 |
|