1 |
16/2020/TT-NHNN |
Thông tư 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi thông tư 23/2014/TT-NHNN ngày 19/08/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Hiệu lực từ ngày 05/03/2021 |
|
2 |
06/2019/TT-NHNN |
Thông tư 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
|
Hiệu lực kể từ ngày 06/9/2019 |
|
3 |
Số: 14/VBHN-NHNN |
THÔNG TƯ SỐ: 14/VBHN-NHNN NGÀY 04/04/2019 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY ĐỊNH HẠN CHẾ SỬ DỤNG NGOẠI HỐI TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
|
Hiệu lực kể từ ngày 10/02/2014. |
|
4 |
02/2019/TT-NHNN |
Thông tư 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-NHNN ngày 19/08/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Hiệu lực từ ngày 01/03/2019 |
|
5 |
49/2018/TT-NHNN |
Thông tư 49/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về tiền gửi có kỳ hạn
|
Hiệu lực từ ngày 05/07/2019 |
|
6 |
08/VBHN-NHNN |
Thông tư số 08/VBHN-NHNN ngày 27/02/2018 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2014. |
|
7 |
02/2018/TT-NHNN |
Thông tư số 02/2018/TT-NHNN ngày 12/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014
|
Hiệu lực từ ngày 12/02/2018. |
|
8 |
05/2017/TT-NHNN |
Thông tư 05/2017/TT-NHNN ngày 30/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016
|
Hiệu lực từ ngày 15/8/2017 |
|
9 |
32/2016/TT-NHNN |
Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2017 |
|
10 |
Phụ lục số 01 |
Phụ lục số 01 - Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016
|
Ban hành kèm theo Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 |
|
11 |
Phụ lục số 02 |
Phụ lục số 02 - Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016
|
Ban hành kèm theo Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 |
|
12 |
Phụ lục 03 |
Phụ lục 03 - Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016
|
Ban hành kèm theo Thông tư 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 |
|
13 |
30/VBHN-NHNN |
Thông tư số 30/VBHN-NHNN ngày 8/7/2016 quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
Hiệu lực kể từ ngày 13/02/2012. |
|
14 |
80/2016/NĐ-CP |
Nghị định 80/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt
|
Hiệu lực từ ngày 01/07/2016 |
|
15 |
13/2016/TT-NHNN |
Thông tư số 13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 45/2011/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Hiệu lực kể từ ngày 30/6/2016. |
|
16 |
24/VBHN-NHNN |
Thông tư số 24/VBHN-NHNN ngày 29/4/2016 hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/4/2016 |
|
17 |
05/2016/TT-NHNN |
Thông tư số 05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
Hiệu lực kể từ ngày 15/4/2016. |
|
18 |
Số: 786/TCT-CS |
Công văn số 786/TCT-CS ngày 01/03/2016 V/v chính sách thuế.
|
Hiệu lực ngày 01/03/2016 |
|
19 |
03/2016/TT-NHNN |
Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/04/2016 |
|
20 |
06/VBHN-NHNN |
Thông tư số 06/VBHN-NHNN ngày 06/01/2016 quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
Hiệu lực kể từ ngày 13/02/2012. |
|
21 |
16/2015/TT-NHNN |
Thông tư số 16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/12/2015. |
|
22 |
09/2015/TT-BTC |
Thông tư số 09/2015/TT-BTC ngày 29/01/2015 hướng dẫn giao dịch tài chính của doanh nghiệp theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 222/2013/NĐ-CP
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/03/2015. |
|
23 |
96/2014/NĐ-CP |
Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 12/12/2014 |
|
24 |
25/2014/TT-NHNN |
Thông tư số 25/2014/TT-NHNN ngày 15/9/2014 Hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2014. |
|
25 |
1712/QĐ-NHNN |
Quyết định số 1712/QĐ-NHNN ngày 25/8/2014 Đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 19/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 8 năm 2014
|
Hiệu lực ngày 25/8/2014 |
|
26 |
23/2014/TT-NHNN |
Thông tư 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2014 |
|
27 |
19/2014/TT-NHNN |
Thông tư số 19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2014 |
|
28 |
16/2014/TT-NHNN |
Thông tư số 16/2014/TT-NHNN ngày 01/08/2014 hướng dẫn sử dụng tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú người không cư trú tại ngân hàng được phép
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/9/2014 |
|
29 |
70/2014/NĐ-CP |
Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/09/2014 |
|
30 |
50/2014/NĐ-CP |
Nghị định số 50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2014. |
|