1 |
Số: 07/VBHN-BTC |
Nghị định số 07/VBHN-BTC ngày 20/04/2022 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực từ ngày 01/05/2018. |
|
2 |
Số: 03/VBHN-BTC |
Nghị định số 03/VBHN-BTC ngày 14/01/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực từ ngày 01/5/2012. |
|
3 |
Số: 151/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
|
Hiệu lực ngày 07/11/2018 |
|
4 |
41/2018/NĐ-CP |
Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/05/2018 |
|
5 |
174/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 |
|
6 |
133/2016/TT-BTC |
Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hiệu lực ngày 01/01/2017 |
|
7 |
Số: 84/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 về tiêu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 |
|
8 |
Số: 53/2016/TT-BTC |
Thông tư số: 53/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
|
Ap dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2016 |
|
9 |
11/VBHN-VPQH |
Luật Kiểm toán độc lập số 11/VBHN-VPQH ngày 31/12/2015
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012 |
|
10 |
88/2015/QH13 |
Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 |
|
11 |
75/2015/TT-BTC |
Thông tư số 75/2015/TT-BTC ngày 18/5/2015 sửa đổi, bổ sung Điều 128 Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp
|
Hiệu lực kể từ ngày 14/07/2015 |
|
12 |
200/2014/TT-BTC |
Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
|
Ap dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015 |
|
13 |
202/2014/TT-BTC |
Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 hướng dẫn phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất
|
Hiệu lực ngày 22/12/2014 |
|
14 |
Số: 3789/TCT-CC |
Công văn số 3789/TCT-CC V/v áp dụng chế độ kế toán hộ kinh doanh
|
Hiệu lực 05/09/2014 |
|
15 |
105/2013/NĐ-CP |
Nghị định 105/2013/NĐ-CP ngày 16/9/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2013 |
|
16 |
17/2012/NĐ-CP |
Nghị định 17/2012/NĐ-CP ngày 13/03/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2012 |
|
17 |
67/2011/QH12 |
Luật Kiểm toán độc lập 67/2011/QH12 ngày 29/03/2011
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012 |
|
18 |
56/2009/NĐ-CP |
Quyết định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2009 |
|
19 |
161/2007/TT-BTC |
Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 hướng dẫn thực hiện mười sáu (16) chuẩn mực kế toán ban hành kèm theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001, Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002, Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
20 |
48/2006/QĐ-BTC |
Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 Ban hành chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hiệu lực ngày 14/9/2006 |
|
21 |
20/2006/TT-BTC |
Thông tư số 20/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 hướng dẫn kế toán thực hiện sáu (06) chuẩn mực kế toán (đợt 4) áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế trong cả nước
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
22 |
21/2006/TT-BTC |
Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 hướng dẫn kế toán thực hiện ba (03) chuẩn mực kế toán (đợt 5) áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế trong cả nước. Chuẩn mực kế toán số 19 “Hợp đồng bảo hiểm” sẽ hướng dẫn sau
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
23 |
100/2005/QĐ-BTC |
Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 Ban hành bốn (04) Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
|
Hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
24 |
23/2005/TT-BTC |
Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/3/2005 hướng dẫn kế toán thực hiện sáu (06) chuẩn mực kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế trong cả nước
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký |
|
25 |
12/2005/QĐ-BTC |
Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/2/2005 Ban hành sáu (06) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 4)
|
Hiệu lực ngày 15/2/2005 |
|
26 |
234/2003/QĐ-BTC |
Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 Ban hành sáu (06) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 3)
|
Hiệu lực ngày 30/12/2003 |
|
27 |
105/2003/T-BTC |
Thông tư số 105/2003/T-BTC ngày 04/11/2003 hướng dẫn kế toán thực hiện sáu (06) Chuẩn mực kế toán trên áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế trong cả nước
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2004 |
|
28 |
165/2002/QĐ-BTC |
Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 Ban hành sáu (06) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 2)
|
Hiệu lực ngày 31/12/2002 |
|
29 |
Số: 131/2002/QĐ-BTC |
QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/2002/QĐ-BTC NGÀY 18/10/2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH
|
Hiệu lực ngày 18/10/2002 |
|
30 |
89/2002/TT-BTC |
Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 hướng dẫn kế toán thực hiện bốn chuẩn mực kế toán trên áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc các ngành, các thành phần kinh tế trong cả nước
|
Hiệu lực ngày 09/10/2002 |
|