1 |
Số: 12/2022/NĐ-CP |
Nghị định số 12/2022/NĐ-CP ngày 17/01/2022 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 17/01/2022. |
|
2 |
Số: 21/2021/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 quy định chi tiết một số điều, khoản sau đây của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2022. |
|
3 |
Số: 10/2020/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2021. |
|
4 |
Số: 06/2021/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 06/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/07/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2021 |
|
5 |
Số: 5756/SLĐTBXH-VLATLĐ |
Hướng dẫn sô 5756/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 26/02/2021 thực hiện quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam tại Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020
|
Hiệu lực từ ngày 26/02/2021 |
|
6 |
Số: 152/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Hiệu lực từ ngày 15/02/2021. |
|
7 |
Số: 145/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Hiệu lực từ ngày 01/02/2021. |
|
8 |
69/2020/QH14 |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2022 |
|
9 |
Số: 10/2020/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2021. |
|
10 |
Số: 2089/VBHN-BHXH |
Quyết định số 2089/VBHN-BHXH ngày 26/06/2020 Ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Hiệu lực từ ngày 26/06/2020 |
|
11 |
Số: 24/2020/TT-BTC |
Thông tư số 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016
|
Hiệu lực từ ngày 30/5/2020 |
|
12 |
Số: 505/QĐ-BHXH |
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/03/2020 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN)
|
Hiệu lực từ ngày 01/5/2020 |
|
13 |
Số: 28/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/03/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hiệu lực từ ngày 15/4/2020. |
|
14 |
45/2019/QH14 |
Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2021
|
|
15 |
52/VBHN-VPQH |
Bộ luật Lao động số 52/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018
|
Hiệu lực ngày 01/5/2013 |
|
16 |
18/2018/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 18/12/2018. |
|
17 |
148/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/12/2018 |
|
18 |
Số: 140/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hiệu lực ngày 08/10/2018 |
|
19 |
Số: 121/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2018. |
|
20 |
Số: 888/QĐ-BHXH |
Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/07/2018 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN)
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2018. |
|
21 |
Số: 1734/BHXH-QLT |
Công văn số 1734/BHXH-QLT ngày 16/08/2017 V/v hướng dẫn thu BHXH, BHYT, BHTN, BH TNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT
|
Hiệu lực ngày 16/08/2017 |
|
22 |
23/2017/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử
|
Hiệu lực kể từ ngày 02/10/2017. |
|
23 |
595/QĐ-BHXH |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2017 |
|
24 |
35/2016/TT-BCT |
Thông tư số 35/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 quy định việc xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi mười một ngành dịch vụ trong Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2017 |
|
25 |
40/2016/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
Hiệu lực kể từ ngày 12/12/2016 |
|
26 |
19/2016/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/08/2016 |
|
27 |
03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA |
Thông tư liên tịch số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày 25/03/2016 hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/05/2016 |
|
28 |
11/2016/NĐ-CP |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2016 |
|
29 |
134/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2016. |
|
30 |
Số: 59/2015/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2016 |
|